Thứ Ba, 16 tháng 4, 2024

ĐIỀU 64. Các loài cá di cư xa (Grands migranteurs)

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 65. Loài có vú ở biển (Mammiferes marins)

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 66. Các đàn cá vào sông sinh sản (Stocks de poissons anadromes)

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 67. Các loài cá ra biển sinh sản (espèces catadromes)

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 68. Các loài định cư (espèces sédentaires)

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 69. Quyền của các quốc gia không có biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 70. Quyền của các quốc gia bất lợi về địa lý

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 71. Trường hợp các Điều 69 và 70 không thể áp dụng được

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 72. Những hạn chế về chuyển giao các quyền.

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 73. Thi hành các luật và quy định của quốc gia ven biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 74. Hoạch định ranh giới vùng đặc quyền về kinh tế giữa các quốc gia có bờ biển tiếp liền hay đối diện nhau

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 75. Các hải đồ và các bản kê tọa độ địa lý

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 76. Định nghĩa thềm lục địa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 77. Các quyền của các quốc gia ven biển đối với thềm lục địa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 78. Chế độ pháp lý của vùng nước và vùng trời ở phía trên, và các quyền và các tự do của các quốc gia khác

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 79. Các dây cáp và ống dẫn ngầm ở thềm lục địa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 80. Các đảo nhân tạo, thiết bị và công trình ở thềm lục địa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 81. Việc khoan ở thềm lục địa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 82. Những khoản đóng góp bằng tiền hoặc hiện vật vào việc khai thác thềm lục địa ngoài 200 hải lý

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 83. Hoạch định ranh giới thềm lục địa giữa các quốc gia có bờ biển tiếp liền hay đối diện nhau

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 84. Các hải đồ và bản kê các tọa độ địa lý

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 85. Việc đào đường hầm

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 86. Phạm vi áp dụng của phần này

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 87. Tự do trên biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 88. Sử dụng biển cả vào mục đích hòa bình

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 89. Tính bất hợp pháp của những yêu sách về chủ quyền đối với biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 90. Quyền hàng hải

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 92. Điều kiện pháp lý của tàu thuyền

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 93. Các tàu thuyền treo cờ của Tổ chức Liên hợp quốc, của cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc hay của Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 94. Các nghĩa vụ của quốc gia mà tàu thuyền mang cờ

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 95. Quyền miễn trừ của các tàu chiến trên biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 96. Quyền miễn trừ của các tàu thuyền chỉ dùng cho một cơ quan Nhà nước không có tính chất thương mại

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 97. Quyền tài phán hình sự về tai nạn đâm va hoặc bất cứ sự cố hàng hải nào

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 98. Nghĩa vụ giúp đỡ

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 99. Cấm chuyên chở nô lệ

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 100. Nghĩa vụ hợp tác để trấn áp nạn cưới biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 101. Định nghĩa cướp biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 102. Hành động cướp biển của một tàu chiến, một tàu Nhà nước hay một phương tiện bay của Nhà nước mà đoàn thủy thủ hay đội bay đã nổi loạn gây ra

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 103. Định nghĩa một tàu hay một phương tiện bay cướp biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 104. Giữ hay mất quốc tịch của một con tàu hay một phương tiện bay cướp biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2024

ĐIỀU 105. Bắt giữ một chiếc tàu hay phương tiện bay cướp biển

Mọi quốc gia ở biển cả, hay ở bất cứ nơi nào khác không thuộc quyền tài phán của bất kỳ quốc gia nào, đều có thể bất giữ một chiếc tàu hay một phương tiện bay đã trở thành cướp biển, hoặc một chiếc tàu hay một phương tiện bay bị chiếm đoạt sau một hành động cướp biển và đang nằm trong tay bọn cướp biển, và đều có thể bắt giữ người và của cải ở trên con tàu hay phương tiện bay đó. Các tòa án của quốc gia đã tiến hành việc bắt đó có thể công bố các hình phạt cũng như các biện pháp áp dụng đối với chiếc tàu, phương tiện bay hay của cải, trừ những người lương thiện trong cuộc.

Article 105: Seizure of a pirate ship or aircraft

On the high seas, or in any other place outside the jurisdiction of any State, every State may seize a pirate ship or aircraft, or a ship or aircraft taken by piracy and under the control of pirates, and arrest the persons and seize the property on board. The courts of the State which carried out the seizure may decide upon the penalties to be imposed, and may also determine the action to be taken with regard to the ships, aircraft or property, subject to the rights of third parties acting in good faith.

PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 106. Trách nhiệm trong trường hợp bắt giữ một cách độc đoán

Khi bắt giữ một chiếc tàu hay một phương tiện bay bị tình nghi là cướp biển mà không có lý do đầy đủ, quốc gia nào đã tiến hành việc bắt giữ đó phải chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào do hành động đó gây ra đối với quốc gia mà tàu mà phương tiện bay đó mang quốc tịch.
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 107. Các tàu và phương tiện bay có đủ tư cách để thực hiện việc bắt giữ vì lý do cướp biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 108. Buôn bán trái phép các chất ma túy và các chất kích thích

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 109. Phát sóng không được phép từ biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 110. Quyền khám xét

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 111. Quyền truy đuổi

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 112. Quyền đặt các dây cáp hay ống dẫn ngầm

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 113. Về việc một dây cáp hay một ống dẫn ngầm bị đứt đoạn hay bị hư hỏng

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 114. Về việc một dây cáp hay một ống dẫn ngầm bị đứt đoạn hay hư hỏng do người chủ của một dây cáp hay một ống dẫn khác gây ra

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 115. Bồi thường những thiệt hại gây ra do việc tránh làm hư hỏng một dây cáp hay ống dẫn ngầm

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 116. Quyền đánh bắt ở biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 117. Nghĩa vụ của các quốc gia có các biện pháp bảo tồn tài nguyên sinh vật của biển cả đối với các công dân của mình

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 118. Sự hợp tác của các quốc gia trong việc bảo tồn và quản lý tài nguyên sinh vật biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 119. Việc bảo tồn tài nguyên sinh vật của biển cả

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 120. Các loài có vú ở biển

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIÊU 121. Chế độ các đảo

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 122. Định nghĩa

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 123. Sự hợp tác giữa các quốc gia ven biển kín hay nửa kín

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

ĐIỀU 124. Sử dụng các thuật ngữ

(nội dung điều khoản)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :